Advertisement

Ý nghĩa

danh từ


  bề ngoài, bên ngoài
to open the door from the outside → mở cửa từ bên ngoài
  thế giới bên ngoài
  hành khách ngồi phía ngoài
  (số nhiều) những tờ giấy ngoài (của một ram giấy)
'expamle'>at the outside
  nhiều nhất là, tối đa là
=it is four kilometers at the outside → nhiều nhất là 4 kilômét
* phó từ
  ở phía ngoài; ở ngoài trời; ở ngoài biển khơi
put these flowers outside → hây để những bông hoa này ra ngoài (phòng)
'expamle'>come outside
  ra ngoài đi, thử ra ngoài chơi nào (thách thức)
to get outside of
  (từ lóng) hiểu
  chén, nhậu

tính từ


  ở ngoài, ở gần phía ngoài
=outside seat → ghế ở gần phía ngoài, ghế phía đằng cuối
outside work → việc làm ở ngoài trời
  mỏng manh (cơ hội)
  của người ngoài
an outside opinion → ý kiến của người ngoài (không phải là nhị sĩ)
outside broker → người mua bán cổ phần ở ngoài (không thuộc sở chứng khoán)
  cao nhất, tối đa
to quote the outside prices → định giá cao nhất
* giới từ
  ngoài, ra ngoài
cannot go outside the evidence → không thể đi ra ngoài bằng chứng được
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trừ ra
outside of
  ngoài ra

@outside
  cạnh ngoài, mặt ngoài, phía ngoài
Xem thêm outside

Ý nghĩa

danh từ


  cán (rìu, búa)
to throw the helve after the hatchet
  hatchet

ngoại động từ


  tra cán (vào rìu, búa...)
Xem thêm helves

Ý nghĩa

* tính từ
  được sắp xếp theo trình tự
Xem thêm sequenced

Tin Tức Chỉ 5% Người Biết

Advertisement