Advertisement

- Lấy thông tin đường dẫn
- Scan đường dẫn an toàn

Ý nghĩa

danh từ


  con sư tử
  (thiên văn học) (Lion) cung Sư tử
  (số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm
to see the lions → đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ (ở một nơi nào)
  người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc
  người gan dạ
  (Lion) quốc huy nước Anh
the British Lion → nước Anh nhân cách hoá
lion in the path (way)
  vật chướng ngại, vật chướng ngại tưởng tượng
lion's share
  phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh
lion's skin
  sự can đảm ngoài mặt
lion of the day
  người mà thiên hạ đều chú ý
to rush into the lion's mouth
to put (run) one's head into the lion's mouth
  lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết
to twist the lion's tail
  chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ)
Xem thêm lion

Ý nghĩa

  (Econ) Độ trễ của hành động.
+ Mức độ trễ giữa việc quyết định một chính sách (đặc biệt trong kinh tế học vĩ mô) và việc thực hiện chính sách đó.
Xem thêm Action lag

Ý nghĩa

* tính từ
  trước khi giao hợp
Xem thêm precopulary

Tin Tức Chỉ 5% Người Biết

Advertisement